024 3684 9999

BioGaia Việt Nam
Shares

BioGaia tăng cường miễn dịch cho mẹ trong suốt thai kỳ

Shares

Cách đây 2000 năm, Hippocrates đã nói “Tất cả bệnh tật bắt đầu trong ruột”. Còn ngày nay, khoa học đã chứng minh 80% sức khỏe miễn dịch của chúng ta liên quan đến hệ vi sinh đường ruột. Chính vì vậy, để có hệ thống miễn dịch hoạt động tốt cần có một hệ vi sinh cân bằng và đủ Probiotic (lợi khuẩn).

80% SỨC KHỎE MIỄN DỊCH CỦA CHÚNG TA LIÊN QUAN MẬT THIẾT ĐẾN HỆ VI SINH ĐƯỜNG RUỘT

BioGaia Protectis là sự lựa chọn phù hợp nhất đặc biệt với những người có thể trạng yếu, nhạy cảm với môi trường, dễ mắc các bệnh truyền nhiễm, vì có tác dụng chống lại vi sinh vật có hại và điều hòa miễn dịch, giúp ngăn cản các vi khuẩn gây bệnh phát triển trong đường ruột.

BioGaia tăng cường miễn dịch cho mẹ bầu

BioGaia tăng cường miễn dịch cho mẹ bầu

Tác dụng của BioGaia Protectis được ghi nhận rõ trong 152 nghiên cứu lâm sàng tiến hành hơn 14.500 cá nhân (tính đến năm 2019), cụ thể:

  • BioGaia Protectis giảm số lần tiêu chảy và nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • BioGaia Protectis giảm số ngày bị sốt, giảm số lần thăm khám bác sĩ và sử dụng kháng sinh, giảm số ngày nghỉ do ốm.
  • BioGaia Protectis giúp tiết kiệm chi phí phí khám chữa bệnh liên quan đến nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp.

BIOGAIA PROTECTIS CÓ 152 NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG TRÊN 14.500 NGƯỜI CHỨNG MINH HIỆU QUẢ – AN TOÀN.

Nguồn nghiên cứu:
Rautava S. J Dev Orig Health Dis. 2015: 1-10.
Chung TC et al. Microb Ecol Health Dis, 1989;2:137-144.
Schaefer Let al. Microbiology 2010;156:1589-1599.
Casas IA, Dobrogosz WJ. Microecology and Therapy 1997;26:221-231.
Rosander A et al.Appl Environ Microbiol. 2008;74:6032-6040.
Sinkiewicz G et al. Microb Ecol Health Dis. 2008;20:122-126.
Liu Y et al. Am J Physiol Gastrointest Liver Physiol. 2012;302:G608-G617.
Preidis GA et al. FASEB J. 2012;26:1960-1969.
Haileselassie Y et al.Front Immunol. 2016;7:96.
Gutiérrez-Castrellón P et al. (2014). Pediatrics 133:4 e904-e909.
Weizman Z et al. (2005). Pediatrics 115:5-9.
Tubelius F et al. (2005). Environmental Health 4:25.

Leave a Comment: